Đọc nhanh: 过细 (quá tế). Ý nghĩa là: cẩn thận; tỉ mỉ. Ví dụ : - 过细检查一遍。 kiểm tra tỉ mỉ một lượt.. - 要过细地做工作。 làm việc cần phải cẩn thận.
Ý nghĩa của 过细 khi là Tính từ
✪ cẩn thận; tỉ mỉ
仔细
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 要 过细 地 做 工作
- làm việc cần phải cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过细
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 他 详细 地 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.
- 放心 , 所有 细节 都 考虑 过 了
- Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 过 路口 时要 仔细
- Hãy cẩn thận khi băng qua đường
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
- 要 过细 地 做 工作
- làm việc cần phải cẩn thận.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
过›