Đọc nhanh: 稀里糊涂 (hi lí hồ đồ). Ý nghĩa là: cẩu thả, đầu óc lộn xộn.
Ý nghĩa của 稀里糊涂 khi là Thành ngữ
✪ cẩu thả
careless
✪ đầu óc lộn xộn
muddleheaded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀里糊涂
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 她 的 解释 很 糊涂
- Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 稀 糊糊
- cháo loãng
- 屋子里 黑糊糊 的
- trong nhà tối thui.
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 这 张图 很 糊涂
- Bức tranh này rất lộn xộn.
- 她 开始 糊涂 了
- Cô bắt đầu hồ đồ rồi.
- 别 糊涂 了 , 认真 点
- Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀里糊涂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀里糊涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涂›
稀›
糊›
里›