Đọc nhanh: 糊涂虫 (hồ đồ trùng). Ý nghĩa là: đồ ngốc; đồ khờ; kẻ khờ dại; kẻ hồ đồ (lời mắng); kẻ khờ. Ví dụ : - 你这没眼色的糊涂虫! mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
Ý nghĩa của 糊涂虫 khi là Danh từ
✪ đồ ngốc; đồ khờ; kẻ khờ dại; kẻ hồ đồ (lời mắng); kẻ khờ
不明事理的人 (骂人的话)
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊涂虫
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 她 的 解释 很 糊涂
- Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 这 张图 很 糊涂
- Bức tranh này rất lộn xộn.
- 她 开始 糊涂 了
- Cô bắt đầu hồ đồ rồi.
- 别 糊涂 了 , 认真 点
- Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.
- 我 有 糊涂 的 思想
- Tôi có những suy nghĩ hồ đồ.
- 她 的 念头 很 糊涂
- Ý tưởng của cô ấy rất mơ hồ.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 这 是 个 糊涂 的 事
- Đây là một chuyện hồ đồ.
- 嗨 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糊涂虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糊涂虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涂›
糊›
虫›