Đọc nhanh: 一塌糊涂 (nhất tháp hồ đồ). Ý nghĩa là: rối tinh rối mù; nát bét; nhoè nhoẹt, nhôm nham. Ví dụ : - 闹得一塌糊涂 ồn ào lộn xộn. - 烂得一塌糊涂 nát bét
Ý nghĩa của 一塌糊涂 khi là Thành ngữ
✪ rối tinh rối mù; nát bét; nhoè nhoẹt
乱到不可收拾;糟到不可收拾
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
✪ nhôm nham
形容混乱; 乱糟糟的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一塌糊涂
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 一个 黑糊糊 的 沙罐
- bình đen sì sì.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 抹 一层 糨糊
- Quét một lớp hồ dán.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 她 的 解释 很 糊涂
- Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
- 砰 的 一声 , 大楼 倒塌 了
- "Ầm" một tiếng, tòa nhà sụp đổ rồi.
- 轰隆 一声 巨响 , 房子 倒塌 下来
- ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 由于 一时 糊涂 , 她 同意 和 他 约会
- Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一塌糊涂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一塌糊涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
塌›
涂›
糊›
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
tối đen như mực
lúng ta lúng túng; đầu óc rối mù; loạn xà ngầu; rối tung
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
vô tộihoàn toàn sạch sẽkhông thể hiểu được (thành ngữ)
rất trật tự; lề lối
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện