Đọc nhanh: 胡涂 (hồ đồ). Ý nghĩa là: không rõ; hồ đồ; lơ mơ; mơ hồ, dấm dớ; dớ dẩn, tối mắt. Ví dụ : - 想不到他竟胡涂到这个分际。 không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
Ý nghĩa của 胡涂 khi là Tính từ
✪ không rõ; hồ đồ; lơ mơ; mơ hồ
同'糊涂'
- 想不到 他 竟 胡涂 到 这个 分际
- không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
✪ dấm dớ; dớ dẩn
✪ tối mắt
不明事理; 对事物的认识模糊或混乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡涂
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 想不到 他 竟 胡涂 到 这个 分际
- không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
- 小胡 是 影视 评论界 的 佼佼者
- Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡涂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涂›
胡›