Đọc nhanh: 佯装 (dương trang). Ý nghĩa là: tạo dáng như, giả vờ.
Ý nghĩa của 佯装 khi là Động từ
✪ tạo dáng như
to pose as
✪ giả vờ
to pretend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佯装
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 古装戏
- hát tuồng cổ.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 情侣装
- Đồ đôi.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佯装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佯装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佯›
装›