Đọc nhanh: 昏迷 (hôn mê). Ý nghĩa là: hôn mê; mê man; u mê; thiếp đi; thiêm thiếp; sảng; tê mê, xỉu. Ví dụ : - 他昏迷过去,人事不知。 anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.. - 陷入昏迷状态。 Rơi vào trạng thái mê man.. - 伤员处于昏迷状态。 Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
Ý nghĩa của 昏迷 khi là Động từ
✪ hôn mê; mê man; u mê; thiếp đi; thiêm thiếp; sảng; tê mê
因大脑功能严重紊乱而长时间失去知觉严重的外伤、脑出血、脑膜炎等都能引起昏迷; 指人昏迷, 失去知觉
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 送到 医院 人 已经 昏迷 过去 了
- khi đưa đến bệnh viện thì đã hôn mê rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ xỉu
因脑部贫血引起供氧不足而短时间失去知觉心情过分悲痛、精神过度紧张、大出血、直立过久、心脏疾患等都能引起昏厥也叫晕厥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏迷
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 送到 医院 人 已经 昏迷 过去 了
- khi đưa đến bệnh viện thì đã hôn mê rồi.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›
迷›
ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự
chóng mặt; bị choáng
ngất; hôn mê; xỉuchết ngấtngất đi
Bối Rối, Mơ Hồ
Ngất Xỉu
say; say sưa; đắm say; đắm đuối; say luý tuý (thường dùng nghĩa bóng); say tuý luýmê mệttuý luýchìm đắm
Cơn Sốc, Cơn Choáng, Chết Giả
chóng mặtcảm thấy chóng mặt, choáng vángxiểng niểng
mê man; ngủ mê mệt; mê ngủ; ngủ thiếp