Đọc nhanh: 放着明白装糊涂 (phóng trứ minh bạch trang hồ đồ). Ý nghĩa là: giả vờ không biết (thành ngữ).
Ý nghĩa của 放着明白装糊涂 khi là Từ điển
✪ giả vờ không biết (thành ngữ)
to pretend not to know (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放着明白装糊涂
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 小明 饲 几只 白兔
- Tiểu Minh nuôi mấy con thỏ trắng.
- 衣服 放着 椅子 上
- Quần áo để trên ghế.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 这是 一个 安装 说明
- Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.
- 散装白酒
- rượu trắng bán lẻ.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放着明白装糊涂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放着明白装糊涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
明›
涂›
白›
着›
糊›
装›