Đọc nhanh: 精装 (tinh trang). Ý nghĩa là: bìa cứng; đóng bìa cứng, đóng gói đẹp (hàng hoá). Ví dụ : - 精装本。 sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
Ý nghĩa của 精装 khi là Tính từ
✪ bìa cứng; đóng bìa cứng
书籍的精美的装订,一般指封面或书脊上包布的 (区别于''平装'')
- 精装本
- sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
✪ đóng gói đẹp (hàng hoá)
(商品) 包装精致的 (区别于''简装'')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精装
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 精装本
- sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 装备精良
- trang bị hoàn hảo.
- 姐姐 精于 服装设计
- Chị gái rành về thiết kế quần áo.
- 这室 装修 很 精美
- Phòng này trang trí rất tinh xảo.
- 她 穿着 一套 精美 的 服装
- Cô ấy mặc một bộ trang phục tinh tế.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
- 建筑物 上 的 各种 装饰 都 很 精巧
- Các vật trang trí trên toà nhà đều vô cùng tinh xảo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm精›
装›