考究 kǎojiu

Từ hán việt: 【khảo cứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "考究" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo cứu). Ý nghĩa là: khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứu, cầu kỳ, đẹp; tinh tế; mỹ thuật. Ví dụ : - 。 vấn đề này rất khó nghiên cứu.. - 穿。 quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.. - 。 quyển sách này trang trí rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 考究 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứu

查考; 研究

Ví dụ:
  • - zhè 问题 wèntí hěn 值得 zhíde 考究 kǎojiū

    - vấn đề này rất khó nghiên cứu.

cầu kỳ

讲究

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú 只要 zhǐyào 穿着 chuānzhe 暖和 nuǎnhuo 就行 jiùxíng 不必 bùbì 多去 duōqù 考究 kǎojiū

    - quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.

đẹp; tinh tế; mỹ thuật

精美

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū de 装潢 zhuānghuáng hěn 考究 kǎojiū

    - quyển sách này trang trí rất đẹp.

cứu khảo

实地观察调查

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考究

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - 考试 kǎoshì 没有 méiyǒu 及格 jígé

    - Thi không đạt yêu cầu.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen dōu 失望 shīwàng

    - 这次考试结果让我们都失望。

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 难于 nányú 上次 shàngcì

    - Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.

  • - 装帧 zhuāngzhēn 考究 kǎojiū

    - thiết kế đẹp.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 摆设 bǎishè hěn 考究 kǎojiū

    - Phòng này được trang trí rất khoa học.

  • - 大后年 dàhòunián hái 准备考 zhǔnbèikǎo 研究生 yánjiūshēng ne

    - Năm tới, tôi còn phải chuẩn bị thi lên cao học nữa.

  • - zhè 问题 wèntí hěn 值得 zhíde 考究 kǎojiū

    - vấn đề này rất khó nghiên cứu.

  • - 衣服 yīfú 只要 zhǐyào 穿着 chuānzhe 暖和 nuǎnhuo 就行 jiùxíng 不必 bùbì 多去 duōqù 考究 kǎojiū

    - quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.

  • - 考虑 kǎolǜ guò 研究 yánjiū 标准 biāozhǔn 模型 móxíng 物理学 wùlǐxué ma

    - Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?

  • - 没考上 méikǎoshàng 研究生 yánjiūshēng

    - Cô ấy thi trượt nghiên cứu sinh.

  • - 考上 kǎoshàng le 研究生院 yánjiūshēngyuàn

    - Anh ấy đã trúng tuyển vào trường cao học.

  • - zhè 本书 běnshū de 装潢 zhuānghuáng hěn 考究 kǎojiū

    - quyển sách này trang trí rất đẹp.

  • - 研究 yánjiū 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ 全面 quánmiàn

    - Nghiên cứu cần xem xét mọi mặt.

  • - 文学 wénxué 研究 yánjiū 需要 xūyào 深入 shēnrù 思考 sīkǎo

    - Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.

  • - 写作 xiězuò yào 讲究 jiǎngjiu 规范 guīfàn

    - Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 考究

Hình ảnh minh họa cho từ 考究

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa