Đọc nhanh: 风雅 (phong nhã). Ý nghĩa là: phong nhã, nhã nhặn; lịch sự; văn nhã, vận. Ví dụ : - 附庸风雅 học làm sang; học đòi phong nhã. - 举止风雅 cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.
Ý nghĩa của 风雅 khi là Tính từ
✪ phong nhã
《诗经》有《国风》、《大雅》、《小雅》等部分,后来用风雅泛指诗文方面的事
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
✪ nhã nhặn; lịch sự; văn nhã
文雅; 清秀文雅
- 举止 风雅
- cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.
✪ vận
优美的姿态 (多用于女子) 也作丰韵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雅
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 看 风色
- xem tình thế
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 举止 风雅
- cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 风格 典雅
- phong cách tao nhã
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 她 的 风度 很斌雅
- Cách cư xử của cô ấy rất thanh nhã.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雅›
风›