Đọc nhanh: 精装本 (tinh trang bổn). Ý nghĩa là: sách bìa cứng.
Ý nghĩa của 精装本 khi là Danh từ
✪ sách bìa cứng
精密装订的书籍或画册等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精装本
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 精装本
- sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
- 平装本
- bản đóng bìa mềm.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 这 本书 的 封面设计 很 精致
- Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 这本 年历 设计 精美
- Cuốn lịch năm này được thiết kế tinh xảo.
- 装备精良
- trang bị hoàn hảo.
- 这 篇文章 的 本论 部分 很 精彩
- Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 这 本书 是 文学 的 精华
- Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.
- 本着 团结 的 精神
- Dựa trên tinh thần đoàn kết.
- 本着 合作 的 精神
- Dựa trên tinh thần hợp tác.
- 我们 本着 团结 的 精神 合作
- Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.
- 姐姐 精于 服装设计
- Chị gái rành về thiết kế quần áo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精装本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精装本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
精›
装›