Đọc nhanh: 业精于勤 (nghiệp tinh ư cần). Ý nghĩa là: Sự xuất sắc trong công việc chỉ có thể thực hiện được với sự siêng năng., Tập luyện giúp hoàn hảo hơn., tinh thông học tập nằm ở siêng năng (thành ngữ). Bạn chỉ có thể nắm vững một chủ đề bằng cách học tập chăm chỉ..
Ý nghĩa của 业精于勤 khi là Thành ngữ
✪ Sự xuất sắc trong công việc chỉ có thể thực hiện được với sự siêng năng.
Excellence in work is only possible with diligence.
✪ Tập luyện giúp hoàn hảo hơn.
Practice makes perfect.
✪ tinh thông học tập nằm ở siêng năng (thành ngữ). Bạn chỉ có thể nắm vững một chủ đề bằng cách học tập chăm chỉ.
mastery of study lies in diligence (idiom). You can only master a subject by assiduous study.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业精于勤
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 她 就业 于 一家 大 公司
- Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.
- 早睡 利于 精神状态
- Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 他 终于 卒业 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tốt nghiệp rồi.
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 我 毕业 于 北京大学
- Tôi tốt nghiệp trường Đại học Bắc Kinh.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 我 毕业 于 1990 年
- Tôi tốt nghiệp năm 1990
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 他 毕业 于 体育 大学
- Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业精于勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业精于勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
于›
勤›
精›