Đọc nhanh: 雅致 (nhã trí). Ý nghĩa là: lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí. Ví dụ : - 这间屋子摆布得十分雅致。 cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
Ý nghĩa của 雅致 khi là Tính từ
✪ lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
(服饰、器物、房屋等) 美观而不落俗套
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅致
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 屋里 摆设 得 很 雅致
- Phòng được bài trí trang nhã.
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
- 景致 幽雅
- cảnh trí êm ả
- 该 图表 的 格式 很 雅致
- Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 她 的 香阁 很 雅致
- Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm致›
雅›
khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứucầu kỳđẹp; tinh tế; mỹ thuậtcứu khảo
Tinh Tế
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
Nho Nhã
phong nhãnhã nhặn; lịch sự; văn nhãvận
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
phong nhã; thanh nhã; lịch sự
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
thanh lịch và tinh khiết