Đọc nhanh: 高雅 (cao nhã). Ý nghĩa là: cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã. Ví dụ : - 格调高雅 phong cách thanh cao
Ý nghĩa của 高雅 khi là Tính từ
✪ cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
高尚,不粗俗
- 格调高雅
- phong cách thanh cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高雅
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 格调高雅
- phong cách tao nhã.
- 这 画作 具高 雅韵 格
- Bức tranh này có phong cách thanh nhã.
- 格调高雅
- phong cách thanh cao
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雅›
高›
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
Tinh Tế
Cao Thượng
Nho Nhã
phong nhãnhã nhặn; lịch sự; văn nhãvận
phong nhã; thanh nhã; lịch sự
thanh nhã; trang nhã; nền nã (màu sắc)
thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý
Phòng Khách, Sa-Lông
Xinh Đẹp, Đẹp Mắt
Nhận Xét Nổi Tiếng
A-ten; Nhã Điển; Athens (thủ đô Hi Lạp)A-ten (thành phố đông bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)A-ten (thành phố đông nam bang Âu-hai-âu, Mỹ)
tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...)
thấp kém; dung tục
thô bỉ; thô tục; tục tĩu; khiếm nhã; không tao nhã; tầm thường
thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
Dung Tục
thô tục; dung tục. 粗俗;庸俗ty lậudung tục
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược
thô lậu; quê mùa; thô kệch
quê mùa; quê kệch; dung tục
thói quen xấuphong tục xấu xathô tụctệ tục