符合 fúhé

Từ hán việt: 【phù hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "符合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù hợp). Ý nghĩa là: phù hợp; ăn khớp. Ví dụ : - 。 Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.. - 。 Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.. - 。 Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 符合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 符合 khi là Động từ

phù hợp; ăn khớp

二者相吻合或相一致

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 符合 fúhé 质量标准 zhìliàngbiāozhǔn

    - Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.

  • - 这些 zhèxiē cài dōu 符合 fúhé 大家 dàjiā de 口味 kǒuwèi

    - Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.

  • - 你们 nǐmen de 产品 chǎnpǐn 符合 fúhé 我们 wǒmen de 要求 yāoqiú

    - Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 符合

很/非常/十分/完全/相当... + 符合

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn 符合 fúhé 我们 wǒmen de 要求 yāoqiú

    - Phương pháp này rất phù hợp với yêu cầu của chúng tôi.

  • - de 意见 yìjiàn 非常 fēicháng 符合实际 fúhéshíjì

    - Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.

A + 跟/与 + B + (不+) 相 + 符合

A phù hợp/không phù hợp với B

Ví dụ:
  • - de 看法 kànfǎ 事实 shìshí 相符合 xiāngfúhé

    - Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà gēn 我们 wǒmen 条件 tiáojiàn 相符合 xiāngfúhé

    - Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符合

  • - 穿着 chuānzhe yào 符合 fúhé 场合 chǎnghé

    - Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.

  • - 这片 zhèpiàn 山体 shāntǐ 符合 fúhé 坎贝尔 kǎnbèiěr shān

    - Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - 晚到 wǎndào de 产品 chǎnpǐn gèng 符合 fúhé 需求 xūqiú

    - Sản phẩm đến sau phù hợp hơn với nhu cầu.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 大致 dàzhì 符合 fúhé 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.

  • - 产品数量 chǎnpǐnshùliàng 符合要求 fúhéyāoqiú

    - Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.

  • - 你们 nǐmen de 产品 chǎnpǐn 符合 fúhé 我们 wǒmen de 要求 yāoqiú

    - Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 符合 fúhé de 口味 kǒuwèi

    - Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.

  • - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • - 他们 tāmen de 产品 chǎnpǐn 符合标准 fúhébiāozhǔn

    - Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 符合 fúhé 测试 cèshì de 标准 biāozhǔn

    - Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.

  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 符合 fúhé 质量标准 zhìliàngbiāozhǔn

    - Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.

  • - běn 内特 nèitè 警官 jǐngguān hěn 符合 fúhé 这点 zhèdiǎn

    - Phó Bennett đang trình bày như vậy.

  • - 符合 fúhé 侧写 cèxiě

    - Anh ấy phù hợp với hồ sơ.

  • - 要求 yāoqiú 相符合 xiāngfúhé

    - Không phù hợp với yêu cầu.

  • - de 看法 kànfǎ 事实 shìshí 相符合 xiāngfúhé

    - Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.

  • - 学历 xuélì 符合要求 fúhéyāoqiú

    - Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • - 那样 nàyàng jiù 符合规律 fúhéguīlǜ le

    - Điều đó là không phù hợp với quy luật.

  • - 事实 shìshí 对证 duìzhèng 一下 yīxià 看看 kànkàn 是不是 shìbúshì yǒu 符合 fúhé de 地方 dìfāng

    - thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 符合

Hình ảnh minh họa cho từ 符合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao