Đọc nhanh: 符合 (phù hợp). Ý nghĩa là: phù hợp; ăn khớp. Ví dụ : - 这些产品不符合质量标准。 Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.. - 这些菜都符合大家的口味。 Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.. - 你们的产品符合我们的要求。 Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.
Ý nghĩa của 符合 khi là Động từ
✪ phù hợp; ăn khớp
二者相吻合或相一致
- 这些 产品 不 符合 质量标准
- Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.
- 这些 菜 都 符合 大家 的 口味
- Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.
- 你们 的 产品 符合 我们 的 要求
- Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 符合
✪ 很/非常/十分/完全/相当... + 符合
phó từ tu sức
- 这个 方法 很 符合 我们 的 要求
- Phương pháp này rất phù hợp với yêu cầu của chúng tôi.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
✪ A + 跟/与 + B + (不+) 相 + 符合
A phù hợp/không phù hợp với B
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 这个 计划 跟 我们 条件 相符合
- Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符合
- 穿着 要 符合 场合
- Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.
- 这片 山体 符合 坎贝尔 山
- Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 晚到 的 产品 更 符合 需求
- Sản phẩm đến sau phù hợp hơn với nhu cầu.
- 这个 产品 大致 符合 市场需求
- Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 你们 的 产品 符合 我们 的 要求
- Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.
- 这部 电影 不 符合 他 的 口味
- Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
- 这项 任务 符合 测试 的 标准
- Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.
- 这些 产品 不 符合 质量标准
- Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.
- 本 内特 警官 很 符合 这点
- Phó Bennett đang trình bày như vậy.
- 他 符合 侧写
- Anh ấy phù hợp với hồ sơ.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 学历 不 符合要求
- Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 那样 就 不 符合规律 了
- Điều đó là không phù hợp với quy luật.
- 和 事实 对证 一下 , 看看 是不是 有 不 符合 的 地方
- thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 符合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
符›