Đọc nhanh: 切合 (thiết hợp). Ý nghĩa là: phù hợp, thiết hợp, sát. Ví dụ : - 切合实际。 phù hợp với thực tế.
Ý nghĩa của 切合 khi là Động từ
✪ phù hợp
十分符合
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
✪ thiết hợp
切当符合
✪ sát
(数量、形状、情节等) 相合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切合
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 我 和 这 靴子 的 设计者 有过 密切合作
- Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.
- 他们 有 密切 的 合作
- Họ có sự hợp tác chặt chẽ.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
合›