Đọc nhanh: 适合 (thích hợp). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; thích hợp . Ví dụ : - 这件衣服适合我。 Chiếc váy này hợp với tôi.. - 这个工作不适合他。 Công việc này không phù hợp với anh ấy.. - 她适合当我们的队长。 Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
Ý nghĩa của 适合 khi là Động từ
✪ hợp; phù hợp; thích hợp
符合 (实际情况或客观要求)
- 这件 衣服 适合 我
- Chiếc váy này hợp với tôi.
- 这个 工作 不 适合 他
- Công việc này không phù hợp với anh ấy.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 你 比较 适合 这个 角色
- Cậu khá hợp với vai này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适合
✪ 适合 + Động từ
phù hợp/ thích hợp làm gì
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
✪ 适合 + Danh từ/ Đại từ
thích hợp/ phù hợp với...
- 找 了 25 年 还 找 不到 适合 我 的 人
- Tìm 25 năm vẫn không tìm được người phù hợp với tôi.
- 这个 工作 适合 他
- Công việc này phù hợp với anh ấy.
- 这 本书 适合 孩子 们
- Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 适合 với từ khác
✪ 合适 vs 适合
"合适" và "适合" có ý nghĩa tương tự nhau đều chỉ thích hợp, phù hợp, nhưng từ tính khác nhau.
"适合" có thể mang tân ngữ, trong khi "合适" không thể mang tân ngữ.
Tính từ 合适 chức năng dùng để bổ sung tính chất cho danh từ trong ngữ pháp tiếng Trung.
Sau 合适 không thể mang theo tân ngữ hoặc các thành phần khác.
Cấu trúc của "合适": Chủ ngữ + Phó từ + 合适.
Vì là động từ nên 适合 có thể mang theo tân ngữ phía sau, biểu thị ý nghĩa "phù hợp với đối tượng/hoàn cảnh nào đó".
Cấu trúc của "适合": Chủ ngữ + 适合 + Tân ngữ.
✪ 适合 vs 适应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适合
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 她 在 找 合适 的 寓
- Cô ấy đang tìm nơi ở phù hợp.
- 晴天 适合 去 户外
- Ngày nắng thích hợp ra ngoài.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
- 海隅 适合 度假
- Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
适›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Thuận Theo, Thích Ứng Với
Hợp, Phù Hợp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
Phù Hợp
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
Ăn Khớp, Nhất Trí, Thích Hợp
Thích Hợp
phù hợpthiết hợpsát
phù hợp; khớp; khế hợp
Thích Nghi
hợp; thích hợp; phù hợp; vừa vặn
Khớp, Ăn Khớp, Phù Hợp
thích hợp; phù hợp
Đáng
sự thích nghi
Vừa Phải, Có Mức Độ, Phải Phải