适合 shìhé

Từ hán việt: 【thích hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "适合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích hợp). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; thích hợp . Ví dụ : - 。 Chiếc váy này hợp với tôi.. - 。 Công việc này không phù hợp với anh ấy.. - 。 Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 适合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 适合 khi là Động từ

hợp; phù hợp; thích hợp

符合 (实际情况或客观要求)

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 适合 shìhé

    - Chiếc váy này hợp với tôi.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 适合 shìhé

    - Công việc này không phù hợp với anh ấy.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 比较 bǐjiào 适合 shìhé 这个 zhègè 角色 juésè

    - Cậu khá hợp với vai này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适合

适合 + Động từ

phù hợp/ thích hợp làm gì

Ví dụ:
  • - de 身材 shēncái 适合 shìhé dāng 模特 mótè

    - Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.

  • - 这里 zhèlǐ 适合 shìhé 经营 jīngyíng

    - Ở đây thích hợp kinh doanh.

适合 + Danh từ/ Đại từ

thích hợp/ phù hợp với...

Ví dụ:
  • - zhǎo le 25 nián hái zhǎo 不到 búdào 适合 shìhé de rén

    - Tìm 25 năm vẫn không tìm được người phù hợp với tôi.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 适合 shìhé

    - Công việc này phù hợp với anh ấy.

  • - zhè 本书 běnshū 适合 shìhé 孩子 háizi men

    - Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 适合 với từ khác

合适 vs 适合

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa tương tự nhau đều chỉ thích hợp, phù hợp, nhưng từ tính khác nhau.
"" có thể mang tân ngữ, trong khi "" không thể mang tân ngữ.
Tính từ chức năng dùng để bổ sung tính chất cho danh từ trong ngữ pháp tiếng Trung.
Sau không thể mang theo tân ngữ hoặc các thành phần khác.
Cấu trúc của "": Chủ ngữ + Phó từ + .
Vì là động từ nên có thể mang theo tân ngữ phía sau, biểu thị ý nghĩa "phù hợp với đối tượng/hoàn cảnh nào đó".
Cấu trúc của "": Chủ ngữ + + Tân ngữ.

适合 vs 适应

Giải thích:

- Đối tượng được đề cập của "" và "" khác nhau.
- Đối tượng của "" bao gồm khẩu vị, tình huống, con người, v.v., đối tượng "" là môi trường, công việc, khí hậu, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适合

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 合适 héshì de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi phù hợp.

  • - 这个 zhègè 面子 miànzi 适合 shìhé zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột này phù hợp để làm bánh.

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 这儿 zhèér hěn 安静 ānjìng 适合 shìhé 学习 xuéxí

    - Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.

  • - 洼地 wādì 适合 shìhé 种稻 zhòngdào

    - Đất trũng thích hợp trồng lúa.

  • - 一份 yīfèn 合适 héshì de 工作 gōngzuò

    - Một công việc phù hợp.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - zài zhǎo 合适 héshì de

    - Cô ấy đang tìm nơi ở phù hợp.

  • - 晴天 qíngtiān 适合 shìhé 户外 hùwài

    - Ngày nắng thích hợp ra ngoài.

  • - 秋天 qiūtiān hěn 适合 shìhé 旅游 lǚyóu

    - Mùa thu rất thích hợp để du lịch.

  • - 这里 zhèlǐ 适合 shìhé 经营 jīngyíng

    - Ở đây thích hợp kinh doanh.

  • - 海隅 hǎiyú 适合 shìhé 度假 dùjià

    - Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.

  • - xiǎo 茄子 qiézi 适合 shìhé 炒菜 chǎocài

    - Cà tím nhỏ thích hợp để xào.

  • - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 适合

Hình ảnh minh họa cho từ 适合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa