Đọc nhanh: 吻合 (vẫn hợp). Ý nghĩa là: ăn khớp; nhất trí; thích hợp; nhất quán, nối; nối lại; khâu lại (y học). Ví dụ : - 你的想法和我的计划是吻合的。 Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.. - 数据与报告结果是吻合的。 Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.. - 她的解释与证据是吻合的。 Lời giải thích của cô ấy khớp với bằng chứng.
Ý nghĩa của 吻合 khi là Tính từ
✪ ăn khớp; nhất trí; thích hợp; nhất quán
完全符合
- 你 的 想法 和 我 的 计划 是 吻合 的
- Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 她 的 解释 与 证据 是 吻合 的
- Lời giải thích của cô ấy khớp với bằng chứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 吻合 khi là Động từ
✪ nối; nối lại; khâu lại (y học)
医学上指把器官的两个断裂面连接起来
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吻合
✪ A + 和/与 + B 是吻合的
- 这种 颜色 和 样品 的 是 吻合 的
- Màu sắc này khớp với mẫu.
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
✪ A + 与 + B……相吻合
- 他 的 说法 与 事实 相吻合
- Lời của anh ấy đúng với sự thật.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吻合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 动脉 吻合
- nối động mạch.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 题目 要 与 内容 相吻合
- Tiêu đề phải phù hợp với nội dung.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 他 的 说法 与 事实 相吻合
- Lời của anh ấy đúng với sự thật.
- 她 的 解释 与 证据 是 吻合 的
- Lời giải thích của cô ấy khớp với bằng chứng.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
- 这种 颜色 和 样品 的 是 吻合 的
- Màu sắc này khớp với mẫu.
- 你 的 想法 和 我 的 计划 是 吻合 的
- Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吻合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吻合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
吻›