Đọc nhanh: 合理 (hợp lí). Ý nghĩa là: hợp lý; có lý. Ví dụ : - 他说的话很合理。 anh ấy nói rất hợp lý.. - 这个计划非常合理。 Kế hoạch này rất hợp lý.. - 这个安排不合理。 Sắp xếp này không hợp lý.
Ý nghĩa của 合理 khi là Tính từ
✪ hợp lý; có lý
合乎道理或事理
- 他 说 的话 很 合理
- anh ấy nói rất hợp lý.
- 这个 计划 非常 合理
- Kế hoạch này rất hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合理
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 合理合法
- hợp lý hợp pháp
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 支持 合理化 建议
- Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
理›