Đọc nhanh: 符节 (phù tiết). Ý nghĩa là: phù tiết (vật làm tin khi vua sai đi sứ hoặc điều binh).
Ý nghĩa của 符节 khi là Danh từ
✪ phù tiết (vật làm tin khi vua sai đi sứ hoặc điều binh)
古代派遣使者或调兵时使用做凭证的东西用竹、木、玉、铜等制成,刻上文字,分成两半,一半存朝廷,一半给外任官员或出征将帅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符节
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 符节 不可 随意 用
- Phù tiết không thể tùy ý dùng.
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 符节 的 设计 十分 精美
- Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.
- 你 的 作文 不 符合 格式
- Bài văn của bạn không hợp với quy cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 符节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm符›
节›