合乎 héhū

Từ hán việt: 【hợp hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp hồ). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; hợp với. Ví dụ : - hợp với thực tế. - hợp quy luật. - hợp yêu cầu

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合乎 khi là Động từ

hợp; phù hợp; hợp với

符合;合于

Ví dụ:
  • - 合乎 héhū 事实 shìshí

    - hợp với thực tế

  • - 合乎规律 héhūguīlǜ

    - hợp quy luật

  • - 合乎 héhū 要求 yāoqiú

    - hợp yêu cầu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合乎

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 妇联 fùlián ( 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì )

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 合乎 héhū 要求 yāoqiú

    - hợp yêu cầu

  • - 合乎 héhū 事实 shìshí

    - hợp với thực tế

  • - 合乎 héhū 论理 lùnlǐ

    - hợp lô-gích.

  • - de 行为 xíngwéi 合乎 héhū 道德 dàodé

    - Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.

  • - 产品 chǎnpǐn 合乎 héhū 规格 guīgé

    - sản phẩm hợp quy cách.

  • - 婚后 hūnhòu guò zhe 合乎 héhū 道德规范 dàodéguīfàn de 生活 shēnghuó

    - Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

  • - 合乎规律 héhūguīlǜ

    - hợp quy luật

  • - 的话 dehuà hěn 合乎情理 héhūqínglǐ

    - lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.

  • - de 设计 shèjì 合乎 héhū 规格 guīgé

    - Thiết kế của anh ấy phù hợp với quy cách.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合乎

Hình ảnh minh họa cho từ 合乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa