Đọc nhanh: 符合标准 (phù hợp tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: tuân thủ tiêu chuẩn, tuân thủ một tiêu chuẩn.
Ý nghĩa của 符合标准 khi là Từ điển
✪ tuân thủ tiêu chuẩn
standards-compliant
✪ tuân thủ một tiêu chuẩn
to comply with a standard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符合标准
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 你 做 得 很 标准
- Bạn làm rất chuẩn.
- 穿着 要 符合 场合
- Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 这是 官方 的 标准 流程
- Đây là quy trình chuẩn chính thức.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 这片 山体 符合 坎贝尔 山
- Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 她 说 得 不 标准
- Cô ấy nói không chuẩn.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 审美 标准 存有 歧差
- Tiêu chuẩn thẩm mỹ có sự khác nhau.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
- 这项 任务 符合 测试 的 标准
- Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.
- 这些 产品 不 符合 质量标准
- Mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 符合标准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符合标准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
合›
标›
符›