Đọc nhanh: 符箓 (phù lục). Ý nghĩa là: bùa; bùa chú; lá bùa.
Ý nghĩa của 符箓 khi là Danh từ
✪ bùa; bùa chú; lá bùa
符4. (总称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符箓
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 穿着 要 符合 场合
- Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.
- 虎符 ( 虎形 的 兵符 )
- hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 那符 很 是 神秘
- Ký hiệu đó rất bí ẩn.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这个 音符 是 尺音
- Nốt nhạc này là âm xế.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 传闻 与 事实 不符
- Tin đồn và sự thực không giống nhau.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 你 的 作文 不 符合 格式
- Bài văn của bạn không hợp với quy cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 符箓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符箓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm符›
箓›