符箓 fúlù

Từ hán việt: 【phù lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "符箓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù lục). Ý nghĩa là: bùa; bùa chú; lá bùa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 符箓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 符箓 khi là Danh từ

bùa; bùa chú; lá bùa

符4. (总称)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符箓

  • - 标点符号 biāodiǎnfúhào

    - dấu chấm câu

  • - 签刻 qiānkè zhe 符号 fúhào

    - Thẻ đó có khắc các kí hiệu.

  • - 名实 míngshí 不符 bùfú

    - không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực

  • - 佩戴 pèidài de 符号 fúhào hěn 特别 tèbié

    - Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.

  • - 他们 tāmen 戴着 dàizhe 护身符 hùshēnfú 驱邪 qūxié

    - Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.

  • - 穿着 chuānzhe yào 符合 fúhé 场合 chǎnghé

    - Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.

  • - 虎符 hǔfú ( 虎形 hǔxíng de 兵符 bīngfú )

    - hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)

  • - 小心 xiǎoxīn 保管 bǎoguǎn 兵符 bīngfú

    - Cẩn thận bảo quản binh phù kia.

  • - 那符 nàfú hěn shì 神秘 shénmì

    - Ký hiệu đó rất bí ẩn.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 这个 zhègè 音符 yīnfú shì 尺音 chǐyīn

    - Nốt nhạc này là âm xế.

  • - 账目 zhàngmù 库存 kùcún 不符 bùfú

    - số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau

  • - zhè 抄本 chāoběn 原件 yuánjiàn 不符 bùfú

    - Bản sao này không khớp với bản gốc.

  • - 寻找 xúnzhǎo 特殊 tèshū 符标 fúbiāo

    - Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.

  • - 总是 zǒngshì 护身符 hùshēnfú dài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 传闻 chuánwén 事实 shìshí 不符 bùfú

    - Tin đồn và sự thực không giống nhau.

  • - 音符 yīnfú zài 简谱 jiǎnpǔ 中为 zhōngwèi 6

    - "Năm" trong giản phổ là 6.

  • - 这些 zhèxiē 符号 fúhào 寓意 yùyì zhe 吉祥 jíxiáng

    - Những biểu tượng này ngụ ý vận may.

  • - de 作文 zuòwén 符合 fúhé 格式 géshì

    - Bài văn của bạn không hợp với quy cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 符箓

Hình ảnh minh họa cho từ 符箓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符箓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNME (竹弓一水)
    • Bảng mã:U+7B93
    • Tần suất sử dụng:Trung bình