事宜 shìyí

Từ hán việt: 【sự nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事宜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự nghi). Ý nghĩa là: thủ tục; công việc; việc; điều. Ví dụ : - 。 Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.. - 。 Những việc này đã được sắp xếp xong.. - ? Bạn có thể giúp tôi giải quyết việc này không?

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事宜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事宜 khi là Danh từ

thủ tục; công việc; việc; điều

需要安排、处理的事情或事项(多用于公文、法令等)

Ví dụ:
  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí

    - Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.

  • - 这些 zhèxiē 事宜 shìyí dōu 安排 ānpái hǎo le

    - Những việc này đã được sắp xếp xong.

  • - néng bāng 解决 jiějué 这项 zhèxiàng 事宜 shìyí ma

    - Bạn có thể giúp tôi giải quyết việc này không?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 确认 quèrèn 所有 suǒyǒu 事宜 shìyí

    - Chúng ta cần xác nhận tất cả các thủ tục.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事宜

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 这些 zhèxiē 事宜 shìyí dōu 安排 ānpái hǎo le

    - Những việc này đã được sắp xếp xong.

  • - 军事 jūnshì 干涉 gānshè 相宜 xiāngyí

    - Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.

  • - 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.

  • - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 索赔 suǒpéi 事宜 shìyí

    - Chúng tôi đang xử lý vấn đề yêu cầu bồi thường.

  • - 商谈 shāngtán 呈递 chéngdì 国书 guóshū 事宜 shìyí

    - Bàn về việc trình quốc thư.

  • - shì yóu 本地 běndì de 旅游 lǚyóu 代理人 dàilǐrén 预先安排 yùxiānānpái de 度假 dùjià 事宜 shìyí

    - Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.

  • - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī 年事已高 niánshìyǐgāo 不宜 bùyí 远行 yuǎnxíng

    - Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.

  • - 便宜行事 piányíxíngshì

    - tuỳ nghi hành động

  • - 他同 tātóng 银行 yínháng 洽谈 qiàtán 贷款 dàikuǎn 事宜 shìyí

    - Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí

    - Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 确认 quèrèn 所有 suǒyǒu 事宜 shìyí

    - Chúng ta cần xác nhận tất cả các thủ tục.

  • - 我们 wǒmen tóng 他们 tāmen 洽谈 qiàtán 合作 hézuò 事宜 shìyí

    - Chúng tôi đàm phán với họ về việc hợp tác.

  • - néng bāng 解决 jiějué 这项 zhèxiàng 事宜 shìyí ma

    - Bạn có thể giúp tôi giải quyết việc này không?

  • - 今派 jīnpài chù 王为国 wángwèiguó 同志 tóngzhì dào chù 洽商 qiàshāng 购书 gòushū 事宜 shìyí

    - nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事宜

Hình ảnh minh họa cho từ 事宜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao