Đọc nhanh: 适宜 (thích nghi). Ý nghĩa là: vừa phải; vừa tầm; vừa sức; phù hợp; thích hợp. Ví dụ : - 这里环境适宜。 Môi trường ở đây thích hợp.. - 气候十分适宜。 Khí hậu rất thích hợp.. - 温度刚好适宜。 Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
Ý nghĩa của 适宜 khi là Tính từ
✪ vừa phải; vừa tầm; vừa sức; phù hợp; thích hợp
合适;相宜
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适宜
✪ 适宜 + Động từ
Thích hợp làm gì
- 夏天 适宜 游泳
- Mùa hè thích hợp bơi lội.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
✪ A + 对 + B + 很/不 + 适宜
A đối với B rất/ không thích hợp/ phù hợp
- 这样 的 环境 对 我 不 适宜
- Môi trường này không phù hợp với tôi.
- 公司 对 我 很 适宜
- Công ty rất phù hợp với tôi.
So sánh, Phân biệt 适宜 với từ khác
✪ 适当 vs 适宜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适宜
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 夏天 适宜 游泳
- Mùa hè thích hợp bơi lội.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 公司 对 我 很 适宜
- Công ty rất phù hợp với tôi.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 这样 的 环境 对 我 不 适宜
- Môi trường này không phù hợp với tôi.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 胚 的 成长 需要 适宜 的 环境
- Sự lớn lên của phôi cần môi trường thích hợp.
- 对 这 一 职位 他 是否 适宜 很 成问题
- Việc liệu anh ta phù hợp với vị trí này hay không là một vấn đề lớn.
- 这个 地区 最 适宜 种 小麦
- khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.
- 他 是 最 适宜 那个 职位 的 人
- Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宜›
适›
Không Thích Đáng, Không Đích Đáng, Không Thoả Đáng
không thoả đáng; không thích hợp; thất nghi
khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái
Không Thích Hợp, Không Hợp, Không Vừa Sức
Phù Hợp, Thoả Đáng
Hợp, Phù Hợp
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
Phù Hợp
Phù Hợp
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
Thích Nghi
thích hợp; phù hợp
Vừa Phải, Có Mức Độ, Phải Phải