适应 shìyìng

Từ hán việt: 【thích ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "适应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích ứng). Ý nghĩa là: quen; thích nghi; thích ứng. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.. - 。 Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.. - 。 Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 适应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 适应 khi là Động từ

quen; thích nghi; thích ứng

随着条件的变化不断作相应的改变,使之适合

Ví dụ:
  • - hěn nán 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 变化 biànhuà

    - Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.

  • - 慢慢 mànmàn 适应 shìyìng le 独自 dúzì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.

  • - 很快 hěnkuài 适应 shìyìng le xīn 工作 gōngzuò

    - Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 适应 với từ khác

适合 vs 适应

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适应

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 慢慢 mànmàn 适应 shìyìng le 独自 dúzì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.

  • - 情况 qíngkuàng biàn le 办法 bànfǎ yào 适应 shìyìng 不能 bùnéng 胶柱鼓瑟 jiāozhùgǔsè

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.

  • - hěn nán 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 变化 biànhuà

    - Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.

  • - 做生意 zuòshēngyì 灵活 línghuó 适应 shìyìng 市场 shìchǎng biàn

    - Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

  • - zhè 规则 guīzé qiè 难以 nányǐ 适应 shìyìng

    - Những quy tắc này khắc nghiệt, khó thích ứng.

  • - néng 不能 bùnéng 挤进 jǐjìn 快车道 kuàichēdào a 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó

    - Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?

  • - 调节 tiáojié 温度 wēndù 适应环境 shìyìnghuánjìng

    - Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.

  • - néng 生存 shēngcún 下来 xiàlai de 不是 búshì 最强 zuìqiáng de 而是 érshì 最能 zuìnéng 适应 shìyìng 变化 biànhuà de 物种 wùzhǒng

    - Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 适当 shìdàng 休息 xiūxī

    - Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.

  • - 适应 shìyìng 形势 xíngshì 发展 fāzhǎn de 需要 xūyào

    - Thích ứng với nhu cầu phát triển tình hình.

  • - 快速 kuàisù 适应 shìyìng le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.

  • - 渐渐 jiànjiàn 适应 shìyìng le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.

  • - 跨国 kuàguó de 时差 shíchà 很难 hěnnán 快速 kuàisù 适应 shìyìng

    - Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.

  • - 有些 yǒuxiē rén 感到 gǎndào 退休 tuìxiū 生活 shēnghuó hěn 艰难 jiānnán dàn 轻而易举 qīngéryìjǔ 适应 shìyìng le

    - Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.

  • - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • - 人类 rénlèi de 适应力 shìyìnglì shì 无限 wúxiàn de

    - Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

  • - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng 适应 shìyìng 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 应该 yīnggāi 另谋 lìngmóu 发展 fāzhǎn

    - Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.

  • - 我们 wǒmen yào 适应 shìyìng 市场 shìchǎng de shì

    - Chúng ta cần thích ứng với xu hướng thị trường.

  • - 很快 hěnkuài 适应 shìyìng le xīn 工作 gōngzuò

    - Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 适应

Hình ảnh minh họa cho từ 适应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao