Đọc nhanh: 适应 (thích ứng). Ý nghĩa là: quen; thích nghi; thích ứng. Ví dụ : - 他很难适应这种变化。 Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.. - 她慢慢适应了独自生活。 Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.. - 他很快适应了新工作。 Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.
Ý nghĩa của 适应 khi là Động từ
✪ quen; thích nghi; thích ứng
随着条件的变化不断作相应的改变,使之适合
- 他 很 难 适应 这种 变化
- Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 他 很快 适应 了 新 工作
- Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 适应 với từ khác
✪ 适合 vs 适应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适应
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
- 他 很 难 适应 这种 变化
- Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 这 规则 切 , 难以 适应
- Những quy tắc này khắc nghiệt, khó thích ứng.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 我们 应该 适当 地 休息
- Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.
- 适应 形势 发展 的 需要
- Thích ứng với nhu cầu phát triển tình hình.
- 他 快速 地 适应 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
- 他 渐渐 适应 了 新 环境
- Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.
- 跨国 的 时差 很难 快速 适应
- Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
- 我们 要 适应 市场 的 势
- Chúng ta cần thích ứng với xu hướng thị trường.
- 他 很快 适应 了 新 工作
- Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
适›