矛盾 máodùn

Từ hán việt: 【mâu thuẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矛盾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mâu thuẫn). Ý nghĩa là: mâu thuẫn, khoảng cách; sự chia rẽ; sự ngăn cách, đối lập; mâu thuẫn (trong logic hình thức chỉ mối quan hệ giữa hai khái niệm hoặc hai phán đoán không thể cùng đúng hoặc cùng sai). Ví dụ : - 。 Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.. - 。 Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn này.. - 。 Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矛盾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矛盾 khi là Danh từ

mâu thuẫn

矛和盾。

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen de 意见 yìjiàn yǒu 矛盾 máodùn

    - Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.

  • - 我们 wǒmen yào 解决 jiějué 这个 zhègè 矛盾 máodùn

    - Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn này.

khoảng cách; sự chia rẽ; sự ngăn cách

指隔阂或嫌隙

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 深深 shēnshēn de 矛盾 máodùn

    - Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 没有 méiyǒu 矛盾 máodùn

    - Giữa bạn bè không có khoảng cách.

đối lập; mâu thuẫn (trong logic hình thức chỉ mối quan hệ giữa hai khái niệm hoặc hai phán đoán không thể cùng đúng hoặc cùng sai)

形式逻辑中指两个概念互相排斥或两个判断不能同真也不能同假的相互关系。

Ví dụ:
  • - 矛盾 máodùn 判断 pànduàn 不能 bùnéng 共存 gòngcún

    - Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.

  • - 矛盾 máodùn 命题 mìngtí 需要 xūyào 逻辑推理 luójítuīlǐ

    - Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.

Ý nghĩa của 矛盾 khi là Tính từ

mâu thuẫn, xung đột

形容人或事物互相抵触或排斥

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn hěn 矛盾 máodùn

    - Ý kiến của họ rất mâu thuẫn.

  • - 两人 liǎngrén de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 矛盾 máodùn

    - Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛盾

  • - 以子之矛 yǐzǐzhīmáo 攻子之盾 gōngzǐzhīdùn

    - Gậy ông đập lưng ông.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 固有 gùyǒu de 矛盾 máodùn

    - mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.

  • - 总之 zǒngzhī shì 前后 qiánhòu 自相矛盾 zìxiāngmáodùn

    - Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.

  • - 双方 shuāngfāng 矛盾 máodùn 已经 yǐjīng 白热化 báirèhuà

    - mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.

  • - 揭露 jiēlù 矛盾 máodùn

    - vạch trần mâu thuẫn.

  • - 矛盾百出 máodùnbǎichū

    - đầy rẫy mâu thuẫn

  • - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 摆出来 bǎichūlái 矛盾 máodùn 更加 gèngjiā 表面化 biǎomiànhuà le

    - vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ

  • - 他们 tāmen 不是 búshì 铁板一块 tiěbǎnyīkuài 内部 nèibù yǒu 矛盾 máodùn yǒu 分歧 fēnqí

    - họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.

  • - 矛盾 máodùn 一下子 yīxiàzǐ 爆发 bàofā

    - Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.

  • - 矛盾加深 máodùnjiāshēn

    - mâu thuẫn thêm sâu sắc.

  • - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • - 矛盾 máodùn 一触即发 yīchùjífā

    - mâu thuẫn hết sức căng thẳng

  • - 化解矛盾 huàjiěmáodùn

    - hoá giải mâu thuẫn

  • - 矛盾 máodùn 命题 mìngtí 需要 xūyào 逻辑推理 luójítuīlǐ

    - Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.

  • - 矛盾 máodùn de 斗争 dòuzhēng 无所不在 wúsuǒbùzài

    - sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 深深 shēnshēn de 矛盾 máodùn

    - Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.

  • - 矛盾 máodùn 判断 pànduàn 不能 bùnéng 共存 gòngcún

    - Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • - 矛盾 máodùn 根源 gēnyuán 不同 bùtóng de 观点 guāndiǎn

    - Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矛盾

Hình ảnh minh họa cho từ 矛盾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矛盾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn , Méi , Shǔn , Yǔn
    • Âm hán việt: My , Thuẫn
    • Nét bút:ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJBU (竹十月山)
    • Bảng mã:U+76FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NINH (弓戈弓竹)
    • Bảng mã:U+77DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao