Đọc nhanh: 矛盾 (mâu thuẫn). Ý nghĩa là: mâu thuẫn, khoảng cách; sự chia rẽ; sự ngăn cách, đối lập; mâu thuẫn (trong logic hình thức chỉ mối quan hệ giữa hai khái niệm hoặc hai phán đoán không thể cùng đúng hoặc cùng sai). Ví dụ : - 你们的意见有矛盾。 Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.. - 我们要解决这个矛盾。 Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn này.. - 他们之间有深深的矛盾。 Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.
Ý nghĩa của 矛盾 khi là Danh từ
✪ mâu thuẫn
矛和盾。
- 你们 的 意见 有 矛盾
- Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.
- 我们 要 解决 这个 矛盾
- Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn này.
✪ khoảng cách; sự chia rẽ; sự ngăn cách
指隔阂或嫌隙
- 他们 之间 有 深深 的 矛盾
- Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.
- 朋友 之间 没有 矛盾
- Giữa bạn bè không có khoảng cách.
✪ đối lập; mâu thuẫn (trong logic hình thức chỉ mối quan hệ giữa hai khái niệm hoặc hai phán đoán không thể cùng đúng hoặc cùng sai)
形式逻辑中指两个概念互相排斥或两个判断不能同真也不能同假的相互关系。
- 矛盾 判断 不能 共存
- Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
Ý nghĩa của 矛盾 khi là Tính từ
✪ mâu thuẫn, xung đột
形容人或事物互相抵触或排斥
- 他们 的 意见 很 矛盾
- Ý kiến của họ rất mâu thuẫn.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛盾
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 揭露 矛盾
- vạch trần mâu thuẫn.
- 矛盾百出
- đầy rẫy mâu thuẫn
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 矛盾 一下子 爆发
- Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.
- 矛盾加深
- mâu thuẫn thêm sâu sắc.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 矛盾 一触即发
- mâu thuẫn hết sức căng thẳng
- 化解矛盾
- hoá giải mâu thuẫn
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
- 他们 之间 有 深深 的 矛盾
- Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.
- 矛盾 判断 不能 共存
- Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 矛盾 根源 于 不同 的 观点
- Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矛盾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矛盾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盾›
矛›