合适 héshì

Từ hán việt: 【hợp thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合适" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp thích). Ý nghĩa là: hợp; thích hợp; vừa; vừa vặn. Ví dụ : - 穿。 Đôi giày này anh mang rất vừa.. - 。 Từ này dùng ở đây không hợp.. - 。 Cách đó không thích hợp lắm.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合适 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 合适 khi là Tính từ

hợp; thích hợp; vừa; vừa vặn

符合实际情况或客观要求

Ví dụ:
  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿着 chuānzhe 正合适 zhènghéshì

    - Đôi giày này anh mang rất vừa.

  • - 这个 zhègè 字用 zìyòng zài 这里 zhèlǐ 合适 héshì

    - Từ này dùng ở đây không hợp.

  • - 那种 nàzhǒng 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách đó không thích hợp lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合适

... 对 + A + Phó từ + 合适

hợp/ thích hợp với A

Ví dụ:
  • - 这辆 zhèliàng 自行车 zìxíngchē duì 非常 fēicháng 合适 héshì

    - Chiếc xe đạp này rất hợp với con.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò duì 合适 héshì

    - Công việc này không hợp với cậu đâu.

合适于

phù hợp với

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé 合适 héshì 那个 nàgè 场合 chǎnghé

    - Phong cách này phù hợp cho dịp này.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 合适 héshì 特定 tèdìng de 病症 bìngzhèng

    - Thuốc này phù hợp với các triệu chứng cụ thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

合适 + 的 + Danh từ

cái gì thích hợp/ phù hợp

Ví dụ:
  • - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • - 这件 zhèjiàn 商品 shāngpǐn 合适 héshì de 价格 jiàgé 出售 chūshòu

    - Mặt hàng này được bán với giá phù hợp.

So sánh, Phân biệt 合适 với từ khác

合适 vs 适合

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa tương tự nhau đều chỉ thích hợp, phù hợp, nhưng từ tính khác nhau.
"" có thể mang tân ngữ, trong khi "" không thể mang tân ngữ.
Tính từ chức năng dùng để bổ sung tính chất cho danh từ trong ngữ pháp tiếng Trung.
Sau không thể mang theo tân ngữ hoặc các thành phần khác.
Cấu trúc của "": Chủ ngữ + Phó từ + .
Vì là động từ nên có thể mang theo tân ngữ phía sau, biểu thị ý nghĩa "phù hợp với đối tượng/hoàn cảnh nào đó".
Cấu trúc của "": Chủ ngữ + + Tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合适

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 合适 héshì de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi phù hợp.

  • - 这个 zhègè 面子 miànzi 适合 shìhé zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột này phù hợp để làm bánh.

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 这儿 zhèér hěn 安静 ānjìng 适合 shìhé 学习 xuéxí

    - Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.

  • - 洼地 wādì 适合 shìhé 种稻 zhòngdào

    - Đất trũng thích hợp trồng lúa.

  • - 一份 yīfèn 合适 héshì de 工作 gōngzuò

    - Một công việc phù hợp.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - zài zhǎo 合适 héshì de

    - Cô ấy đang tìm nơi ở phù hợp.

  • - 晴天 qíngtiān 适合 shìhé 户外 hùwài

    - Ngày nắng thích hợp ra ngoài.

  • - 秋天 qiūtiān hěn 适合 shìhé 旅游 lǚyóu

    - Mùa thu rất thích hợp để du lịch.

  • - 这里 zhèlǐ 适合 shìhé 经营 jīngyíng

    - Ở đây thích hợp kinh doanh.

  • - 海隅 hǎiyú 适合 shìhé 度假 dùjià

    - Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.

  • - xiǎo 茄子 qiézi 适合 shìhé 炒菜 chǎocài

    - Cà tím nhỏ thích hợp để xào.

  • - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合适

Hình ảnh minh họa cho từ 合适

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合适 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao