Đọc nhanh: 凹陷 (ao hãm). Ý nghĩa là: trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp. Ví dụ : - 两颊凹陷。 hai má hóp lại.. - 地形凹陷。 địa hình trũng.
Ý nghĩa của 凹陷 khi là Tính từ
✪ trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp
向内或向下陷入进去
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 地形 凹陷
- địa hình trũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹陷
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 路面 洼陷
- mặt đường trũng.
- 身陷 缧
- thân thể bị trói buộc.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 他 陷入 了 沉思
- Anh ta chìm vào trầm tư.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 地形 凹陷
- địa hình trũng.
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凹陷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凹陷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凹›
陷›