Đọc nhanh: 突飞猛进 (đột phi mãnh tiến). Ý nghĩa là: tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc.
Ý nghĩa của 突飞猛进 khi là Thành ngữ
✪ tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
形容事业、学问等进展非常迅速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突飞猛进
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 突飞猛进
- vươn lên mạnh mẽ.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 小鸟 翩翩飞 进 树林
- Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 小蜜蜂 飞进 了 花园
- Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 飞船 进入 了 地球 的 轨道
- Tàu vũ trụ đã vào quỹ đạo của Trái đất.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 飞机 已经 进入 了 我们 的 领域
- Máy bay đã tiến vào khu vực của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突飞猛进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突飞猛进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猛›
突›
进›
飞›
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
Một bước lên trời
Tăng Lên Từng Ngày
tiến xa hơn nữa
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
không có tiến bộđể đánh dấu thời gian (quân sự)