越过 yuèguò

Từ hán việt: 【việt quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "越过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (việt quá). Ý nghĩa là: vượt qua; chạy qua; nhảy qua, hơn hẳn; vượt qua. Ví dụ : - 。 Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.. - 。 Anh ấy chỉ một bước đã vượt qua con mương.. - 。 Dòng sông rất rộng, rất khó để vượt qua.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 越过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 越过 khi là Động từ

vượt qua; chạy qua; nhảy qua

经过中间的界限、障碍物等由一边到另一边

Ví dụ:
  • - 小狗 xiǎogǒu 轻松 qīngsōng 越过 yuèguò le 篱笆 líba

    - Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.

  • - 一步 yībù jiù 越过 yuèguò le 沟渠 gōuqú

    - Anh ấy chỉ một bước đã vượt qua con mương.

  • - 河流 héliú hěn kuān 很难 hěnnán 越过 yuèguò

    - Dòng sông rất rộng, rất khó để vượt qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hơn hẳn; vượt qua

超过一般的; 高于平常的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越过

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 飞身 fēishēn 越过 yuèguò 壕沟 háogōu

    - phi thân qua hào.

  • - 小狗 xiǎogǒu 轻松 qīngsōng 越过 yuèguò le 篱笆 líba

    - Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - 也许 yěxǔ néng ràng 越过 yuèguò 破损 pòsǔn de 斑块 bānkuài

    - Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - 日子 rìzi 越过 yuèguò yuè 火暴 huǒbào

    - cuộc sống càng ngày càng sôi động.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 越过 yuèguò 高山 gāoshān

    - vượt qua núi cao

  • - 越过 yuèguò 边界 biānjiè

    - vượt biên

  • - 一步 yībù jiù 越过 yuèguò le 沟渠 gōuqú

    - Anh ấy chỉ một bước đã vượt qua con mương.

  • - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • - 横越 héngyuè de 航道 hángdào 穿过 chuānguò chuán de 航向 hángxiàng 航线 hángxiàn huò 路线 lùxiàn

    - Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.

  • - 往后 wǎnghòu de 日子 rìzi 越过 yuèguò 越好 yuèhǎo la

    - cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn

  • - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • - 我们 wǒmen 越过 yuèguò le 那座 nàzuò shān

    - Chúng tôi đã vượt qua ngọn núi đó.

  • - de 视线 shìxiàn 越过 yuèguò 雄伟 xióngwěi de 山峰 shānfēng

    - Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.

  • - guò le 中秋 zhōngqiū 天气 tiānqì 越发 yuèfā 凉快 liángkuài le

    - qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ

  • - 河流 héliú hěn kuān 很难 hěnnán 越过 yuèguò

    - Dòng sông rất rộng, rất khó để vượt qua.

  • - 越南人 yuènánrén 怎么 zěnme guò 中秋节 zhōngqiūjié

    - Người Việt đón Tết Trung thu ra sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 越过

Hình ảnh minh họa cho từ 越过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao