Đọc nhanh: 庸碌 (dong lục). Ý nghĩa là: tầm thường; xoàng xĩnh; dung lục; hèn hạ. Ví dụ : - 庸碌无能。 tầm thường vô dụng.. - 庸庸碌碌,随波逐流。 tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
Ý nghĩa của 庸碌 khi là Tính từ
✪ tầm thường; xoàng xĩnh; dung lục; hèn hạ
形容人平庸没有志气,没有作为
- 庸碌 无能
- tầm thường vô dụng.
- 庸庸碌碌 , 随波逐流
- tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸碌
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 他 是 个 碌碌 之 辈
- Anh ấy là một người tầm thường.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 家慈 总是 忙碌
- Mẹ tôi luôn bận rộn.
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
- 碌碌 半生
- nửa đời vất vả.
- 庸庸碌碌 , 随波逐流
- tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
- 庸碌 无能
- tầm thường vô dụng.
- 庸庸碌碌
- tầm thường.
- 这 一家 邮局 每天 都 很 忙碌
- Bưu điện này ngày nào cũng đông đúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庸碌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸碌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庸›
碌›