陷入 xiànrù

Từ hán việt: 【hãm nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陷入" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãm nhập). Ý nghĩa là: rơi vào; sa vào; chìm vào; lâm vào (thế bất lợi), chìm đắm; chìm vào; rơi vào (trạng thái tinh thần nào đó). Ví dụ : - 。 Công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng.. - 退。 Nền kinh tế rơi vào suy thoái.. - 。 Bánh xe bị sa vào bùn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陷入 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 陷入 khi là Động từ

rơi vào; sa vào; chìm vào; lâm vào (thế bất lợi)

进入一种不好的局面或者有危险的地方,很难从那里出来

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 陷入 xiànrù le 严重 yánzhòng de 困境 kùnjìng

    - Công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng.

  • - 经济 jīngjì 陷入 xiànrù le 衰退 shuāituì

    - Nền kinh tế rơi vào suy thoái.

  • - 车轮 chēlún 陷入 xiànrù le 泥里 nílǐ

    - Bánh xe bị sa vào bùn.

  • - 陷入 xiànrù le 沙坑 shākēng

    - Anh ta rơi vào hố cát.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

chìm đắm; chìm vào; rơi vào (trạng thái tinh thần nào đó)

表示进入一种很深的思想活动或者情感状态

Ví dụ:
  • - 陷入 xiànrù le 回忆 huíyì zhōng

    - Cô ấy đắm chìm trong ký ức.

  • - 陷入 xiànrù le 爱情 àiqíng de 漩涡 xuánwō

    - Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.

  • - 陷入 xiànrù le 深深 shēnshēn de 忧虑 yōulǜ 之中 zhīzhōng

    - Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.

  • - zài 那一刻 nàyīkè 陷入 xiànrù le 绝望 juéwàng

    - Vào khoảnh khắc đó, tôi đã rơi vào vực sâu của tuyệt vọng

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陷入

A + 使 + B + 陷入 + 了 + Danh từ/ Cụm danh từ

A làm B rơi vào hoàn cảnh / tình thế gì

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà 使 shǐ 陷入 xiànrù le 沉默 chénmò

    - Lời của anh ta khiến cô ấy rơi vào im lặng.

  • - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 陷入 xiànrù le 困境 kùnjìng

    - Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.

陷入了 + Tân ngữ (骗局/危机/沉思/...)

"陷入" cái gì đó

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 陷入 xiànrù le 危机 wēijī

    - Công ty rơi vào khủng hoảng.

  • - 陷入 xiànrù le 沉思 chénsī

    - Anh ta chìm vào trầm tư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷入

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 病人 bìngrén 陷入 xiànrù 病危 bìngwēi 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.

  • - 陷入 xiànrù le 爱情 àiqíng de 漩涡 xuánwō

    - Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.

  • - 陷入 xiànrù le 沙坑 shākēng

    - Anh ta rơi vào hố cát.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 陷入 xiànrù guò 低谷 dīgǔ

    - Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?

  • - 公司 gōngsī 陷入 xiànrù le 危机 wēijī

    - Công ty rơi vào khủng hoảng.

  • - 陷入 xiànrù le 沉思 chénsī

    - Anh ta chìm vào trầm tư.

  • - 公司 gōngsī 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • - 陷入 xiànrù 泥泞 nínìng

    - sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.

  • - 陷入 xiànrù 惨境 cǎnjìng

    - lâm vào hoàn cảnh bi thảm

  • - 陷入僵局 xiànrùjiāngjú

    - rơi vào tình thế bế tắc.

  • - 陷入 xiànrù 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Rơi vào trạng thái mê man.

  • - 陷入 xiànrù le 回忆 huíyì zhōng

    - Cô ấy đắm chìm trong ký ức.

  • - 谈判 tánpàn 陷入僵局 xiànrùjiāngjú

    - Đàm phán rơi vào bế tắc.

  • - 经济 jīngjì 陷入 xiànrù le 衰退 shuāituì

    - Nền kinh tế rơi vào suy thoái.

  • - 车轮 chēlún 陷入 xiànrù le 泥里 nílǐ

    - Bánh xe bị sa vào bùn.

  • - 小心 xiǎoxīn 陷入 xiànrù 那局 nàjú zhōng

    - Cẩn thận rơi vào trong cái bẫy đó.

  • - 陷入 xiànrù 被套 bèitào 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.

  • - 陷入 xiànrù le 睡美人 shuìměirén zhòu

    - Cô ấy đang trong cơn mê ngủ.

  • - 坦克 tǎnkè 陷入 xiànrù 泥沼 nízhǎo 之中 zhīzhōng

    - Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陷入

Hình ảnh minh họa cho từ 陷入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao