Đọc nhanh: 了得 (liễu đắc). Ý nghĩa là: còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn), đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của văn Bạch Thoại). Ví dụ : - 哎呀!这还了得! trời ơi! thế thì còn gì nữa!. - 如果一跤跌下去,那还了得! nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!. - 这个人武艺十分了得。 người này võ nghệ rất cao cường.
✪ còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn)
用在惊讶、反诘或责备等语气的句子末尾,表示情况严重,没法收拾 (多跟在''还''的后面)
- 哎呀 这 还 了 得
- trời ơi! thế thì còn gì nữa!
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
✪ đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của văn Bạch Thoại)
不平常; 很突出 (多见于早期白话)
- 这个 人 武艺 十分 了 得
- người này võ nghệ rất cao cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了得
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 哎呀 这 还 了 得
- trời ơi! thế thì còn gì nữa!
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
得›