眼球突出 yǎnqiú tūchū

Từ hán việt: 【nhãn cầu đột xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼球突出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn cầu đột xuất). Ý nghĩa là: Lồi mắt, nhãn lồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼球突出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼球突出 khi là Danh từ

Lồi mắt

眼眶的炎症,水肿,肿瘤或外伤,海绵窦血栓形成或眼球增大(如先天性青光眼和单侧高度近视)皆可引起一眼或两眼眼球突出。

nhãn lồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼球突出

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 眼神 yǎnshén 显露出 xiǎnlùchū 喜悦 xǐyuè

    - Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.

  • - de 眼神 yǎnshén 露出 lùchū le 不安 bùān

    - Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.

  • - 眼睛 yǎnjing 慢慢 mànmàn 凸出来 tūchūlái le

    - Mắt của nó dần dần lồi ra.

  • - 额头 étóu 有点 yǒudiǎn 突出 tūchū lái

    - Trán hơi nhô ra.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一块 yīkuài 砖头 zhuāntóu 突出 tūchū

    - Trên tường có một viên gạch lồi ra.

  • - 突出 tūchū de 颧骨 quángǔ

    - xương gò má nhô lên

  • - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • - 眼泪 yǎnlèi 出去 chūqù

    - Gạt đi nước mắt.

  • - 墙上 qiángshàng de 钉子 dīngzi 突出 tūchū 出来 chūlái le

    - Cái đinh trên tường lòi ra.

  • - kuài 几幅 jǐfú 名画 mínghuà 出来 chūlái ràng 大家 dàjiā 开开眼 kāikāiyǎn

    - mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú niè 出来 chūlái

    - kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú yòng 镊子 nièzi jiā 出来 chūlái

    - Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - 眼中 yǎnzhōng 露出 lùchū 悲伤 bēishāng

    - Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.

  • - qiú 出界 chūjiè

    - bóng ra ngoài đường biên

  • - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • - 真不知道 zhēnbùzhīdào 原来 yuánlái 眼珠 yǎnzhū huì 这么 zhème kuài jiù bào 出来 chūlái

    - Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.

  • - 小狗 xiǎogǒu cóng 灌木丛 guànmùcóng 突出 tūchū

    - Con chó con lao ra từ bụi cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼球突出

Hình ảnh minh họa cho từ 眼球突出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼球突出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao