Đọc nhanh: 突出角 (đột xuất giác). Ý nghĩa là: khía.
Ý nghĩa của 突出角 khi là Danh từ
✪ khía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突出角
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 突出 的 颧骨
- xương gò má nhô lên
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 她 有 突出 的 成绩
- Cô ấy có thành tích nổi bật.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 汽车 突然 出 了 故障
- Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 广告 突出 产品 特色
- Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.
- 他 的 表现 最 突出
- Biểu hiện của anh ấy nổi bật nhất.
- 她 的 表现 相当 突出
- Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突出角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突出角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
突›
角›