突出角 túchū jiǎo

Từ hán việt: 【đột xuất giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突出角" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột xuất giác). Ý nghĩa là: khía.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突出角 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 突出角 khi là Danh từ

khía

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突出角

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 额头 étóu 有点 yǒudiǎn 突出 tūchū lái

    - Trán hơi nhô ra.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一块 yīkuài 砖头 zhuāntóu 突出 tūchū

    - Trên tường có một viên gạch lồi ra.

  • - 突出 tūchū de 颧骨 quángǔ

    - xương gò má nhô lên

  • - 墙上 qiángshàng de 钉子 dīngzi 突出 tūchū 出来 chūlái le

    - Cái đinh trên tường lòi ra.

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - 小狗 xiǎogǒu cóng 灌木丛 guànmùcóng 突出 tūchū

    - Con chó con lao ra từ bụi cây.

  • - yǒu 突出 tūchū de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy có thành tích nổi bật.

  • - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • - 汽车 qìchē 突然 tūrán chū le 故障 gùzhàng

    - Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.

  • - 突然 tūrán 出现 chūxiàn lìng 吃惊 chījīng

    - Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 突出重点 tūchūzhòngdiǎn

    - Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.

  • - de 报告 bàogào 突出 tūchū 实际 shíjì 问题 wèntí

    - Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.

  • - 丑闻 chǒuwén 突然 tūrán bào 出来 chūlái

    - Scandal đột nhiên nổ ra.

  • - 突然 tūrán de 财产损失 cáichǎnsǔnshī 摧残 cuīcán le 出国 chūguó de 希望 xīwàng

    - Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • - de 肚子 dǔzi 因为 yīnwèi chī tài duō ér 突出 tūchū

    - Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.

  • - 广告 guǎnggào 突出 tūchū 产品 chǎnpǐn 特色 tèsè

    - Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.

  • - de 表现 biǎoxiàn zuì 突出 tūchū

    - Biểu hiện của anh ấy nổi bật nhất.

  • - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 突出 tūchū

    - Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突出角

Hình ảnh minh họa cho từ 突出角

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突出角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao