Đọc nhanh: 磨不开 (ma bất khai). Ý nghĩa là: mất mặt, ngượng ngùng; ngại ngùng, nghĩ không thông; nghĩ không ra; loay hoay mãi không giải quyết được. Ví dụ : - 本想当面说他两句,又怕他脸上磨不开。 vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.. - 他有错误,就该批评他,有什么磨不开的。 nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.. - 我有了磨不开的事,就找他去商量。 tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
Ý nghĩa của 磨不开 khi là Động từ
✪ mất mặt
脸上下不来
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
✪ ngượng ngùng; ngại ngùng
不好意思
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 磨不开 的
- nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
✪ nghĩ không thông; nghĩ không ra; loay hoay mãi không giải quyết được
想不通;行不通
- 我 有 了 磨不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨不开
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 这 孩子 很 听话 , 从不 熬磨
- đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
- 他 不过 是 开个 玩笑
- Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 他 磨蹭 着 不 愿意 离开
- Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 磨不开 的
- nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
- 我 有 了 磨不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨不开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨不开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
开›
磨›