磨蹭 móceng

Từ hán việt: 【ma thặng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磨蹭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma thặng). Ý nghĩa là: đi chầm chậm; lê chầm chậm; lê nhẹ; lề mề; chần chừ, quấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo. Ví dụ : - ! Đừng lề mề nữa, đi nhanh lên.. - 。 Anh ấy chần chừ rất lâu.. - 。 Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磨蹭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 磨蹭 khi là Động từ

đi chầm chậm; lê chầm chậm; lê nhẹ; lề mề; chần chừ

慢慢地移动;泛指动作缓慢

Ví dụ:
  • - bié zài 磨蹭 mócèng le kuài zǒu ba

    - Đừng lề mề nữa, đi nhanh lên.

  • - 磨蹭 mócèng le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Anh ấy chần chừ rất lâu.

  • - 磨蹭 mócèng zhe 不想 bùxiǎng 上班 shàngbān

    - Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo

纠缠

Ví dụ:
  • - 磨蹭 mócèng le hěn jiǔ cái 答应 dāyìng

    - Cô ấy phải kì kèo rất lâu mới đồng ý.

  • - 孩子 háizi zài 店里 diànlǐ 磨蹭 mócèng zǒu

    - Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.

  • - 磨蹭 mócèng zhe 愿意 yuànyì 离开 líkāi

    - Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨蹭

  • - 忧伤 yōushāng 折磨 zhémó zhe

    - Nỗi buồn hành hạ cô ấy.

  • - 病痛 bìngtòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 磨合 móhé hěn 顺利 shùnlì

    - Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.

  • - zhè 面子 miànzi 是从 shìcóng 磨成 móchéng de

    - Bột này được xay từ gạo.

  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 只能 zhǐnéng 一步 yībù 一步 yībù 往前 wǎngqián cèng

    - Chỉ có thể lê chân đi từng bước một

  • - 他们 tāmen zài 打磨 dǎmó 玻璃杯 bōlíbēi

    - Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.

  • - 轮胎 lúntāi 已经 yǐjīng 磨损 mósǔn le

    - Lốp xe đã bị mòn rồi.

  • - 你们 nǐmen 磨磨蹭蹭 mómócèngcèng de lián dōu 你们 nǐmen 着急 zháojí

    - các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!

  • - 赶快 gǎnkuài xiě 作业 zuòyè bié 磨蹭 mócèng

    - Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.

  • - 磨蹭 mócèng zhe 愿意 yuànyì 离开 líkāi

    - Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.

  • - 磨蹭 mócèng zhe 不想 bùxiǎng 上班 shàngbān

    - Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.

  • - 孩子 háizi zài 店里 diànlǐ 磨蹭 mócèng zǒu

    - Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.

  • - 磨蹭 mócèng le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Anh ấy chần chừ rất lâu.

  • - 磨蹭 mócèng le hěn jiǔ cái 答应 dāyìng

    - Cô ấy phải kì kèo rất lâu mới đồng ý.

  • - bié zài 磨蹭 mócèng le kuài zǒu ba

    - Đừng lề mề nữa, đi nhanh lên.

  • - 右脚 yòujiǎo 轻轻地 qīngqīngde zài 地上 dìshàng 磨蹭 mócèng zhe

    - chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.

  • - de tuǐ bìng 已经 yǐjīng 减轻 jiǎnqīng 一个 yígè rén zhe 可以 kěyǐ 往前 wǎngqián 磨蹭 mócèng le

    - vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.

  • - 那趟 nàtàng 班机 bānjī 误点 wùdiǎn le 只好 zhǐhǎo 看书 kànshū 消磨 xiāomó 时间 shíjiān 打发 dǎfā le liǎng 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磨蹭

Hình ảnh minh họa cho từ 磨蹭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨蹭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Céng , Cèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMCWA (口一金田日)
    • Bảng mã:U+8E6D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình