矜伐 jīn fá

Từ hán việt: 【căng phạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矜伐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (căng phạt). Ý nghĩa là: Ỷ tài hoặc cậy công tỏ ra kiêu ngạo. ◇Tam quốc chí : (Đặng) Ngải thâm tự căng phạt; vị Thục sĩ đại phu viết: Chư quân lại tao mỗ; cố đắc hữu kim nhật nhĩ; nhược ngộ Ngô; Hán chi đồ; dĩ điễn diệt hĩ! ; : ; ; ; (Đặng Ngải truyện )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矜伐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矜伐 khi là Động từ

Ỷ tài hoặc cậy công tỏ ra kiêu ngạo. ◇Tam quốc chí 三國志: (Đặng) Ngải thâm tự căng phạt; vị Thục sĩ đại phu viết: Chư quân lại tao mỗ; cố đắc hữu kim nhật nhĩ; nhược ngộ Ngô; Hán chi đồ; dĩ điễn diệt hĩ! 艾深自矜伐; 謂蜀士大夫曰: 諸君賴遭某; 故得有今日耳; 若遇吳漢之徒; 已殄滅矣 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜伐

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - 矜持 jīnchí

    - mất tự nhiên.

  • - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • - 力戒 lìjiè 矜夸 jīnkuā

    - cố tránh khoa trương.

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - zài 会议 huìyì shàng 非常 fēicháng 矜持 jīnchí

    - Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.

  • - 喜欢 xǐhuan 矜功自伐 jīngōngzìfá

    - Anh ấy thích khoe khoang công lao.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 矜持 jīnchí

    - Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 小王 xiǎowáng 矜持 jīnchí 说出 shuōchū le 真相 zhēnxiàng

    - Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 总爱 zǒngài zài 人前 rénqián 自我 zìwǒ

    - Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.

  • - 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá

    - phê phán bằng lời nói và văn chương

  • - 伐木工人 fámùgōngrén

    - công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.

  • - 雄健 xióngjiàn de 步伐 bùfá

    - bước chân chắc khoẻ

  • - 山上 shānshàng 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo de 树木 shùmù 已经 yǐjīng 全部 quánbù bèi 砍伐 kǎnfá

    - tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矜伐

Hình ảnh minh họa cho từ 矜伐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矜伐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OI (人戈)
    • Bảng mã:U+4F10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Jīn , Qín
    • Âm hán việt: Căng , Quan
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NHOIN (弓竹人戈弓)
    • Bảng mã:U+77DC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình