Hán tự: 矜
Đọc nhanh: 矜 (căng.quan). Ý nghĩa là: thương hại; tiếc rẻ; thương tiếc, kiêu căng; khoa trương; tự cao tự đại, thận trọng; cẩn thận; chặt chẽ; hình thực; trang trọng. Ví dụ : - 毫无骄矜之气。 không một chút kiêu căng.. - 矜持。 mất tự nhiên.
Ý nghĩa của 矜 khi là Tính từ
✪ thương hại; tiếc rẻ; thương tiếc
怜悯;怜惜
✪ kiêu căng; khoa trương; tự cao tự đại
自尊自大;自夸
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
✪ thận trọng; cẩn thận; chặt chẽ; hình thực; trang trọng
慎重;拘谨
- 矜持
- mất tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜
- 矜持
- mất tự nhiên.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矜›