党同伐异 dǎngtóngfáyì

Từ hán việt: 【đảng đồng phạt dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "党同伐异" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng đồng phạt dị). Ý nghĩa là: bè cánh đấu đá; bênh che bè cánh; đả kích người không ăn cánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 党同伐异 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 党同伐异 khi là Thành ngữ

bè cánh đấu đá; bênh che bè cánh; đả kích người không ăn cánh

跟自己意见相同的就袒护,跟自己意见不同的就加以攻击原指学术上派别之间的斗争,后用来指一切学术上、政治上或社会上的集团之间的斗争

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党同伐异

  • - 还有 háiyǒu 同父异母 tóngfùyìmǔ de 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.

  • - 异性相吸 yìxìngxiāngxī 同性相斥 tóngxìngxiāngchì

    - dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.

  • - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • - 异卵 yìluǎn 双生 shuāngshēng de 双胞胎 shuāngbāotāi 来自 láizì 两个 liǎnggè 不同 bùtóng de 卵子 luǎnzǐ zhōng

    - Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.

  • - 每个 měigè 团队 tuánduì de 步伐 bùfá 不同 bùtóng

    - Tiến độ của mỗi đội là khác nhau.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.

  • - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.

  • - 变异 biànyì de cóng 标准 biāozhǔn 变化 biànhuà lái de 通常 tōngcháng 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 轻微 qīngwēi de 不同 bùtóng

    - Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.

  • - 大同小异 dàtóngxiǎoyì

    - giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.

  • - 大同小异 dàtóngxiǎoyì

    - na ná như nhau; giống nhiều khác ít.

  • - 分别 fēnbié 异同 yìtóng

    - phân biệt chỗ giống nhau và chỗ khác nhau.

  • - 同名 tóngmíng 异性 yìxìng

    - cùng tên khác họ

  • - 辨析 biànxī 高兴 gāoxīng 愉快 yúkuài 两个 liǎnggè 词有 cíyǒu 什么 shénme 异同 yìtóng

    - Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.

  • - 她们 tāmen 肯定 kěndìng shì 同父异母 tóngfùyìmǔ de 姐妹 jiěmèi

    - Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.

  • - 老师 lǎoshī men 异口同声 yìkǒutóngshēng 称赞 chēngzàn

    - Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.

  • - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • - 像是 xiàngshì 同母异父 tóngmǔyìfù de 姐姐 jiějie ma

    - Một người như em gái cùng cha khác mẹ của tôi?

  • - 完全同意 wánquántóngyì bìng 拥护 yōnghù 党委 dǎngwěi de 决议 juéyì

    - tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.

  • - zhè 两个 liǎnggè 敌对 díduì de 党派 dǎngpài 之间 zhījiān 没有 méiyǒu 共同点 gòngtóngdiǎn

    - Hai đảng đối địch này không có điểm chung nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 党同伐异

Hình ảnh minh họa cho từ 党同伐异

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党同伐异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OI (人戈)
    • Bảng mã:U+4F10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa