Đọc nhanh: 坦诚 (thản thành). Ý nghĩa là: thẳng thắn thành khẩn; bộc trực thành khẩn. Ví dụ : - 心地坦诚 tấm lòng thẳng thắn thành khẩn. - 坦诚相见。 cuộc gặp gỡ thành khẩn.. - 坦诚的话语 lời nói thẳng thắn thành khẩn
Ý nghĩa của 坦诚 khi là Tính từ
✪ thẳng thắn thành khẩn; bộc trực thành khẩn
坦率诚恳
- 心地 坦诚
- tấm lòng thẳng thắn thành khẩn
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 坦诚 的 话语
- lời nói thẳng thắn thành khẩn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦诚
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 笃诚 之士
- người chân thật
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 心地 坦诚
- tấm lòng thẳng thắn thành khẩn
- 坦诚 的 话语
- lời nói thẳng thắn thành khẩn
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 她 性格 直率 且 坦诚
- Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坦诚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›
诚›