坦诚 tǎnchéng

Từ hán việt: 【thản thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坦诚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thản thành). Ý nghĩa là: thẳng thắn thành khẩn; bộc trực thành khẩn. Ví dụ : - tấm lòng thẳng thắn thành khẩn. - 。 cuộc gặp gỡ thành khẩn.. - lời nói thẳng thắn thành khẩn

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坦诚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坦诚 khi là Tính từ

thẳng thắn thành khẩn; bộc trực thành khẩn

坦率诚恳

Ví dụ:
  • - 心地 xīndì 坦诚 tǎnchéng

    - tấm lòng thẳng thắn thành khẩn

  • - 坦诚相见 tǎnchéngxiāngjiàn

    - cuộc gặp gỡ thành khẩn.

  • - 坦诚 tǎnchéng de 话语 huàyǔ

    - lời nói thẳng thắn thành khẩn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦诚

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 斯坦福 sītǎnfú zài 加州 jiāzhōu

    - Stanford ở California.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 斯坦利 sītǎnlì · 布里克 bùlǐkè xiǎng zhǎo 罗宾 luóbīn · 威廉姆斯 wēiliánmǔsī

    - Stanley Kubrick muốn Robin Williams

  • - 一片 yīpiàn 诚心 chéngxīn

    - một tấm lòng thành.

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 通诚 tōngchéng 祷告 dǎogào

    - van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 诚恳 chéngkěn 劝告 quàngào 朋友 péngyou

    - Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.

  • - 丽塔 lìtǎ 患有 huànyǒu 埃布 āibù 斯坦 sītǎn 畸型 jīxíng

    - Rita bị dị tật Ebstein.

  • - 笃诚 dǔchéng 之士 zhīshì

    - người chân thật

  • - 热诚 rèchéng de 爱戴 àidài

    - Yêu thương chân thành.

  • - 坦诚相见 tǎnchéngxiāngjiàn

    - cuộc gặp gỡ thành khẩn.

  • - 心地 xīndì 坦诚 tǎnchéng

    - tấm lòng thẳng thắn thành khẩn

  • - 坦诚 tǎnchéng de 话语 huàyǔ

    - lời nói thẳng thắn thành khẩn

  • - 洞见 dòngjiàn 肺腑 fèifǔ ( 形容 xíngróng 诚恳 chéngkěn 坦白 tǎnbái )

    - nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.

  • - 性格 xìnggé 直率 zhíshuài qiě 坦诚 tǎnchéng

    - Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坦诚

Hình ảnh minh họa cho từ 坦诚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao