Đọc nhanh: 做作 (tố tá). Ý nghĩa là: làm màu; giả vờ, làm điệu; làm ra vẻ; làm bộ.
Ý nghĩa của 做作 khi là Động từ
✪ làm màu; giả vờ
做作拼音zuò zuo,”是指故意做出某种不自然的表情架势和腔调,而且故意摆谱。反义词:真实。出自《朱子语类》卷九三:“圣人做作又自不同。”
✪ làm điệu; làm ra vẻ; làm bộ
故意做出某种表情、腔调等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做作
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 工作 按时 做得好
- Công việc hoàn thành đúng hạn.
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 把 工作 做到 家
- làm việc phải đến nơi đến chốn
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 老师 给 作文 做 了 眉批
- Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 我 早就 做完作业 了
- Anh ta làm xong bài tập lâu rồi.
- 我们 做 了 合作伙伴
- Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
做›