Đọc nhanh: 狡黠 (giảo hiệt). Ý nghĩa là: giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt.
Ý nghĩa của 狡黠 khi là Tính từ
✪ giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt
狡诈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡黠
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 你 还 想 狡辩 吗 ?
- Bạn vẫn muốn ngụy biện à?
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 这 只 小 松鼠 很狡猾
- Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 那个 狡猾 的 家伙 又 在 骗人 了
- Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.
- 他 犯了错 还 在 狡辩
- Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.
- 你 狡辩 是 没有 用 的
- Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 她 那个 狡 的 表情
- Biểu hiện xảo quyệt đó của cô ta.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
- 他 很狡猾 , 不可 信
- Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.
- 你 怎么 这么 狡 ?
- Sao anh lại gian xảo như vậy?
- 狡黠
- giảo hoạt; xảo trá.
- 这人 太 狡 了 !
- Người này quá xảo quyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狡黠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狡黠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狡›
黠›
láu cá; láu lỉnh; không thành thật
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
tròn trịa; khéo đưa đẩy (ít để bộc lộ khuyết điểm, khôn khéo.); hoạt; viên hoạt; chẻo lẻo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
kẻ dối trá; kẻ lừa dối; người xảo quyệt; tên láu cá; cáo già; hoạt đầudối trá; không thật thà; không thành thậttinh mahoạt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
giảo quyệt; xảo quyệt; lừa bịp; gian trá; gian xảo