真心 zhēnxīn

Từ hán việt: 【chân tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân tâm). Ý nghĩa là: thành tâm; thật bụng; thành thật; thiệt lòng; thật lòng; thật lòng thật dạ, lòng thành; chân thành. Ví dụ : - 。 Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.. - 。 Những gì anh ấy nói là thật lòng.. - 。 Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真心 khi là Tính từ

thành tâm; thật bụng; thành thật; thiệt lòng; thật lòng; thật lòng thật dạ

真诚、真实的

Ví dụ:
  • - 真心 zhēnxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.

  • - shuō de dōu shì 真心话 zhēnxīnhuà

    - Những gì anh ấy nói là thật lòng.

  • - 真心 zhēnxīn 拥护 yōnghù de 决定 juédìng

    - Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 真心 khi là Danh từ

lòng thành; chân thành

诚恳的心意

Ví dụ:
  • - de 真心 zhēnxīn ràng rén 感动 gǎndòng

    - Sự chân thành của anh ấy khiến người ta cảm động.

  • - zhè 只是 zhǐshì 我们 wǒmen de 真心 zhēnxīn 而已 éryǐ

    - Đây chỉ là một chút lòng thành của chúng tôi.

  • - 感受 gǎnshòu dào le de 真心 zhēnxīn

    - Tôi cảm nhận được sự chân thành của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真心

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 平安夜 píngānyè zhēn 开心 kāixīn

    - Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.

  • - 真相大白 zhēnxiàngdàbái 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn le

    - Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.

  • - 那些 nèixiē 无悔 wúhuǐ de 日子 rìzi a 镌刻 juānkè zhe 我们 wǒmen 最美 zuìměi zuì 真的 zhēnde 心灵 xīnlíng

    - Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.

  • - 真是 zhēnshi 心眼儿 xīnyǎner 喜欢 xǐhuan

    - Trong lòng tôi thực sự rất thích.

  • - de 心肠 xīncháng 真毒 zhēndú

    - Lòng dạ anh thật là ác độc.

  • - ràng 白跑一趟 báipǎoyītàng 心里 xīnli zhēn 有点 yǒudiǎn 过不去 guòbùqù

    - để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.

  • - de 样子 yàngzi zhēn 恶心 ěxīn

    - Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.

  • - 真叫人 zhēnjiàorén 寒心 hánxīn

    - thật làm người ta đau lòng.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 掩藏 yǎncáng zài 心里 xīnli de 真情 zhēnqíng

    - tấm chân tình chôn giấu trong lòng

  • - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • - 真心 zhēnxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.

  • - 有人 yǒurén jiāng 工业 gōngyè 用油 yòngyóu 混充 hùnchōng 食用油 shíyòngyóu 贩售 fànshòu 真是 zhēnshi 黑心肠 hēixīncháng

    - Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác

  • - 真心 zhēnxīn 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.

  • - 真是太 zhēnshitài 粗心 cūxīn le

    - Anh ấy thật là quá cẩu thả!

  • - 真心真意 zhēnxīnzhēnyì de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.

  • - 清真 qīngzhēn 点心 diǎnxin

    - điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真心

Hình ảnh minh họa cho từ 真心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao