Đọc nhanh: 真心 (chân tâm). Ý nghĩa là: thành tâm; thật bụng; thành thật; thiệt lòng; thật lòng; thật lòng thật dạ, lòng thành; chân thành. Ví dụ : - 他真心地帮助别人。 Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.. - 他说的都是真心话。 Những gì anh ấy nói là thật lòng.. - 我真心拥护他的决定。 Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.
Ý nghĩa của 真心 khi là Tính từ
✪ thành tâm; thật bụng; thành thật; thiệt lòng; thật lòng; thật lòng thật dạ
真诚、真实的
- 他 真心 地 帮助 别人
- Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.
- 他 说 的 都 是 真心话
- Những gì anh ấy nói là thật lòng.
- 我 真心 拥护 他 的 决定
- Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 真心 khi là Danh từ
✪ lòng thành; chân thành
诚恳的心意
- 他 的 真心 让 人 感动
- Sự chân thành của anh ấy khiến người ta cảm động.
- 这 只是 我们 的 真心 而已
- Đây chỉ là một chút lòng thành của chúng tôi.
- 我 感受 到 了 她 的 真心
- Tôi cảm nhận được sự chân thành của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真心
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 他 的 样子 真 恶心
- Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.
- 真叫人 寒心
- thật làm người ta đau lòng.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 掩藏 在 心里 的 真情
- tấm chân tình chôn giấu trong lòng
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 他 真心 地 帮助 别人
- Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 她 真心 地 感到 抱歉
- cô ấy thực sự cảm thấy áy náy.
- 他 真是太 粗心 了 !
- Anh ấy thật là quá cẩu thả!
- 她 真心真意 的 帮助 我
- Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.
- 清真 点心
- điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
真›
Thành Tâm, Lòng Thành, Sự Thật Lòng
Lòng Trung, Lòng Trung Thành, Trung Thành
lòng son; lòng trung thành; lòng trung nghĩa; đan tâmtấm son
Rất thành khẩn.
lòng son; lòng chân thành; trung thành; xích tâmtấm son
Lòng Thành, Thành Tâm, Ngay Thật
cuồng dại; mê tít; lòng si mê; say đắm, si tình