真谛 zhēndì

Từ hán việt: 【chân đế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真谛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân đế). Ý nghĩa là: chân lý; lẽ phải; đạo lý; ý nghĩa. Ví dụ : - 。 tìm tòi đạo lý nhân sinh.. - 。 Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.. - 。 Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真谛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真谛 khi là Danh từ

chân lý; lẽ phải; đạo lý; ý nghĩa

正确深刻的道理;真实的主旨

Ví dụ:
  • - 探索 tànsuǒ 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - tìm tòi đạo lý nhân sinh.

  • - 探究 tànjiū 生活 shēnghuó de 真谛 zhēndì

    - Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真谛

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • - 真是 zhēnshi 匹夫 pǐfū

    - Ngươi thật là một kẻ thất phu.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • - 托马斯 tuōmǎsī zhēn 遭罪 zāozuì

    - Thomas không xứng đáng với điều này.

  • - zhēn hún a

    - Tôi thật hồ đồ.

  • - 今天 jīntiān 真冷 zhēnlěng a

    - Hôm nay trời lạnh thật đấy!

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - 探究 tànjiū 生活 shēnghuó de 真谛 zhēndì

    - Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - 探索 tànsuǒ 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - tìm tòi đạo lý nhân sinh.

  • - 真谛 zhēndì

    - chân lý

  • - 领悟 lǐngwù le 生活 shēnghuó de 真谛 zhēndì

    - Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - zài 奋斗 fèndòu zhōng 感悟到 gǎnwùdào 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真谛

Hình ảnh minh họa cho từ 真谛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真谛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đế , Đề
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYBB (戈女卜月月)
    • Bảng mã:U+8C1B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình