Đọc nhanh: 愁眉锁眼 (sầu mi toả nhãn). Ý nghĩa là: u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền.
Ý nghĩa của 愁眉锁眼 khi là Thành ngữ
✪ u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền
形容忧愁,苦恼的样子 (锁:紧皱)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁眉锁眼
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 锁眼
- thùa khuy
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 眉头 紧锁
- chau mày.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 柳眉 杏眼
- mắt phượng mày ngài.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 你 看起来 愁眉苦脸 的
- Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愁眉锁眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愁眉锁眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愁›
眉›
眼›
锁›
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
giận dữ khạc nhổ (thành ngữ); trong một cơn thịnh nộgiận hầm hầmđiên tiết
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan