Đọc nhanh: 愁眉不展 (sầu mi bất triển). Ý nghĩa là: buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt. Ví dụ : - 看他那愁眉不展的样子,想必是遇到什么烦心的事了。 Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
Ý nghĩa của 愁眉不展 khi là Thành ngữ
✪ buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
展:舒展由于忧愁双眉紧锁形容心事重重的样子
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁眉不展
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愁眉不展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愁眉不展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
展›
愁›
眉›
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
trầm cảmbuồn rầuhờn dỗikhông vuibuồn thiu
trăm mối lo; đau lòng xót dạ; đau lòng xót ruột
vui vẻtrầm cảm
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
mỉm cười hết lòng (thành ngữ); cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở