Đọc nhanh: 盲人摸象 (manh nhân mạc tượng). Ý nghĩa là: thầy bói xem voi; người mù sờ voi; nhắm mắt nói mò. Ví dụ : - 估计每个人都听说过盲人摸象的故事。 Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.. - 只读一本书就认为懂得了所有哲学,这只是盲人摸象而已。 Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.. - 佛陀曾经讲过一个盲人摸象的故事。 Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
Ý nghĩa của 盲人摸象 khi là Thành ngữ
✪ thầy bói xem voi; người mù sờ voi; nhắm mắt nói mò
传说几个瞎子摸一只大象,摸到腿的说大象 像一根柱子, 摸到身躯的说大象像一堵墙, 摸到尾巴的说大象像一条蛇,各执已见, 争论不休用来比 喻对事物了解不全面, 固执一点, 乱加揣测
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲人摸象
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 大约摸 有 七八百 人
- khoảng bảy tám trăm người.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 这人 是 个 色盲
- Người đàn ông này bị mù màu.
- 受礼 使人 盲目
- Nhận lễ khiến người ta mù quáng.
- 经过 扫盲 班 学习 , 很多 人 都 已 脱盲
- qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 他 天生 就是 盲人
- Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盲人摸象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盲人摸象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
摸›
盲›
象›